Sản Phẩm Forever Living Products (Flp) Hỗ Trợ Bệnh Viêm Đại Tràng
(Xem Viêm dạ dày, Loét)
Triệu chứng viêm đại tràng:
Viêm ở vùng bụng, tiêu chảy và đại tiện nhiều lần. Đôi khi phân có dính máu.
Nguyên nhân viêm đại tràng:
Lo lắng, căng thẳng tâm lý, ăn uống thất thường, thức ăn thiếu chất xơ, uống nhiều rượu, cà phê và thức ăn nhiều gia vị.
Gợi ý cách chữa trị viêm đại tràng
- Ăn nhiều chất xơ, cơm và ngũ cốc nguyên hạt nấu, táo nấu chín, khoai tây nghiền, đu đủ và cà rốt.
- Ăn ít mỡ. Dầu và mỡ làm tăng tiêu chảy thường đi kèm viêm ruột kết.
- Giảm bớt căng thẳng thần kinh.
- Không uống rượu, cà phê, đồ gia vị cay nồng. Ăn nhiều rau luộc sơ.
- Uống nhiều gel lô hội nếu bạn bị loét dạ dày kết hợp bị viêm ruột kết.
- Làm sạch ruột.
- Ăn một ít sữa chua 2 lần mỗi tuần.
Lưu ý:
Nếu thấy có máu trong phân, bạn cần đi khám bác sĩ ngay.
Liều nên dùng hàng ngày cho người lớn (cân nặng 150 pao tương đương 67,5 kg) | |||
Bổ sung cẩn thiết | Liều nên dùng hàng ngày | Lưu ý | |
1. Uống gel lô hội và nước | 3 đến 6 auxơ mỗi ngày, trước mỗi bữa ăn uống 2 auxơ. | Chống viêm, làm mau liền vết thương, giảm đau, kháng sinh tự nhiên, tăng cường tiêu hóa và dinh dưỡng. | |
2. Cam thảo (khử glycin) | 2 đến 3 viên nang mỗi ngày, trước bữa ăn uống 1 viên. | Chống loét tá tràng và dạ dày rất tốt. Chất chống viêm, kích thích tạo kháng thể và sức đề kháng của hệ thống miễn dịch. | |
3. Cỏ linh lăng (kiềm hoá) | 3 viên mỗi ngày, mỗi bữa ăn uống 1 viên. | Chứa nhiều vitamỉn và khoáng, chất, cung cấp năng lượng, làm kiềm hoá. | |
Hỗ trợ thêm |
|||
4. Chất khoáng tổng hợp | 4 đến 6 viên mỗi ngày, mỗi bữa ăn uống 2 viên. | Cần thiết cho cấu tạo và chức năng của cơ thể | |
5. Sữa ong chúa | 3 viên mỗi ngày, cách 20 phút truức mỗi bữa ăn uống 1 viên. | Chứa B tổng hợp, chống căng thẳng thần kinh. | |
6. Dịch dinh dưỡng | Thay cho một bữa ăn. | Chứa vỉtamin tổng hợp, chất khoáng tổng hợp, đạm thực vật, axít amin, chất xơ, v.v. | |
7. Mỗi ngày ãn nhiều chất xơ và uống nhiều nước. | Hàng ngày. | Trong cà rốt và cải bắp có rất nhiều chất xơ. | |
Nên dùng vitamin và khoáng chất (dùng hàng ngày trong bữa ăn)
Liều dùng cho trẻ em xin xem: dinh dưỡng trẻ em |
|||
Các vitamin |
|||
A 15.000 IU hoặc Beta caroten – 9 mg | B tổng hợp-350 mg B1-100mg | ||
B51100 mg | B6 – 50 mg E – 400 IU | ||
Các chất khoáng |
||
Canxi 1700 mg | Crôm – 200 mcg | Magiê-300 mg |
Kẽm – 50 mg | Kali – 2.000 mg |